
Đường hàng không • Airplane/Plane – máy bay • Airplane/Plane – máy bay • Glider – tàu lượn • Helicopter – trực thăng • Jet – máy bay phản lự...
Đường hàng không • Airplane/Plane – máy bay • Airplane/Plane – máy bay • Glider – tàu lượn • Helicopter – trực thăng • Jet – máy bay phản lự...
My Daughter's Music Lessons "My daughter's music lessons are worth a fortune to me!" "How is that ?" "The...
Lawyers A man committed murder. To fight his case he was advised to hire a good lawyer. He checked one who asked for $100. He thought this o...
Great Mystery Newsboy : "Great mystery! Fifty victims! Paper, mister ?" Passerby : "Here boy, I'll take one." (Af...
Outsmarted by a Woman When John found out he was going to inherit a fortune when his sickly father died, he decided he needed a woman to enj...
1. 5 Ngôn Ngữ Tình Yêu - Dành Cho Những Người Chỉ Có Một Mình Sách 5 Ngôn Ngữ Tình Yêu - Dành Cho Những Người Chỉ Có Một Mình - Sách bản...
Out of sight, out of mind: xa mặt cách lòng. Somebody has pangs: Cắn rứt lương tâm. When the blood sheds, the heart aches: máu chảy ruột mềm...
* Có chuyện gì vậy? ----> What's up? * Dạo này ra sao rồi? ----> How's it going? * Dạo này đang làm gì? ----> What have you...
1. I would cross a thousand oceans just to hold you tight. I would climb a thousand mountains just to be with you every single night. Darlin...
♣ fuck me: Dùng để thể hiện khi bạn thấy thứ gì đó gây ngạc nhiên hoặc là gây ấn tượng ♣ fuck around: làm chuyện ruồi bu kiến đậu, phí phạm ...
1.Khi nào dùng dấu phẩy ? Khi danh từ đứng trước who ,which,whom... là : + Danh từ riêng ,tên Ha Noi , which .... Mary ,who is ... + Có this...
Mình đọc cái này trong một trang nào đó giờ wên mất rùi nhưng may mắn mình còn lưu lại nên post lên cho mọi người học nhé!! Mình vẫn thường ...
face: mặt head: đầu forehead: trán hair: tóc back: lưng ear: tai mouth: miệng cheek: má nose: mũi nostril: lỗ mũi jaw: quai hàm beard: râu t...
What’s on your mind? → Bạn đang lo lắng gì vậy? I was just thinking. → Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi. I was just daydreaming. → Tôi chỉ đãng t...
1. To borrow something from someone : Mượn cái gì của ai VD: She borrowed this book from the liblary. ( Cô ấy đã mượn cuốn sách này ở thư vi...
1. COME UP WITH = đưa ra, phát hiện ra, khám phá We need to come up with a solution soon. (Chúng ta cần đưa ra giải pháp sớm.) 2. GET AWAY W...
Last but not least: Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng Little by little: Từng li, từng tý Let me go: Để tôi đi Let me be: Kệ tôi Long ...
No choice : Hết cách, No hard feeling : Không giận chứ Not a chance : Chẳng bao giờ Now or never : ngay bây giờ hoặc chẳng bao giờ No way ou...
1. No money, no honey :------>Tiền hết là tình hết 2. No money, no talk . ( Thủ tục đầu tiên). 3. Love me, Love my dog: ------>Yêu nh...
1. It is + tính từ + ( for smb ) + to do smt VD: It is difficult for old people to learn English. ( Người có tuổi học tiếng Anh thì khó ) 2....
1. Break-even point: Điểm hòa vốn 2. Business entity concept: Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể 3. Business purchase: Mua lại doanh ng...
[Giao tiếp hàng ngày] Too good to be true: Thiệt khó tin Too bad: Ráng chiụ The sooner the better: Càng sớm càng tốt Take it or leave it: Ch...
1. Arctic Ocean : Bắc Băng Dương 2. Pacific Ocean : Thái Bình Dương 3. Atlantic Ocean : Đại Tây Dương 4. Indian Ocean : Ấn Độ Dương 5. Asia ...
Say cheese! Cười lên nào ! (Khi chụp hình) Be good ! Ngoan nhá! (Nói với trẻ con) Bottom up! 100% nào! (Khi…đối ẩm) Me? Not likely! Tao hả? ...
1.Beat one’s self up: tự trách mình (khi dùng, thay one's self bằng mysel, yourself, himself, herself...) 2.Break down: bị hư 3.Break in...
1. FORGET, REMEMBER + V-ing : Nhớ (quên) chuyện đã làm. I remember meeting you somewhere last year. (Tôi nhớ đã gặp bạn ở đâu đó hồi năm ngó...
1. caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/ - sâu bướm 2. cocoon /kəˈkuːn/ - kén 3. butterfly /ˈbʌt.ə.flaɪ/ - bướm 4. dragonfly /ˈdræg.ən.flaɪ/ - chuồn c...
To do (say) the correct thing: Làm (nói) đúng lúc, làm (nói) điều phải To do (sb's) job; to do the job for (sb): Làm hại ai To do (work)...
Teacher: giáo viên Rector: hiệu trưởng Professon : giáo sư đại học student: học sinh Doctor: bác sĩ Nurse: y tá Dentist : nha sĩ Worker: côn...
No choice : Hết cách, No hard feeling : Không giận chứ Not a chance : Chẳng bao giờ Now or never : ngay bây giờ hoặc chẳng bao giờ No way ou...
1. Tall: Cao 2. Short: Thấp 3. Big: To, béo 4. Fat: Mập, béo 5. Thin: Gầy, ốm 6. Clever: Thông minh 7. Intelligent: Thông minh 8. Stupid: Đầ...
1. Thì tương lai đơn (simple future) Cách dùng: Thì tương lai đơn diễn tả những quyết định, dự đoán, hứa hẹn trong tương lai. Cấu trúc: S ...
IN In love : đang yêu In fact : thực vậy In need : đang cần In trouble : đang gặp rắc rối In general : nhìn chung In the end : cuối cù...
1. Ác giả ác báo: Curses (like chickens) come home to roost. As the call, so the echo. He that mischief hatches, mischief catches. 2. Đỏ như...
- M.C : master of ceremony ( người dẫn chương trình ) - A.V : audio_visual (nghe nhìn) - C/C : carbon copy ( bản sao ) - P. S : postscript (...
1. Ashamed of : xấu hổ về… 2. Afraid of : sợ, e ngại… 3. Ahead of : trước 4. Aware of : nhận thức 5. Capable of : có khả năng 6. Confident o...
- cloths: vải vóc clothes: quần áo - brothers: anh em ruột brethern: đồng đội - pennies: nhiều đồng xu pence: tiền xu (Anh) - power: sức lực...
- adopt (v) / əˈdɑːpt/: nhận con nuôi Eg(vd): She was forced to have her baby adopted. - ancestor (n) / ˈænsestər/: ông bà ông vải, tổ tiên,...
A According to …. :Theo….. Anyway...dù sao đi nữa... As far as I know,….. : Theo như tôi được biết,.. B Be of my age : Cỡ tuổi tôi Beat it :...