Một số từ vựng các bên cần biết khi sử dụng dịch vụ hàng không, đặc biệt là để đặt chuyến bay nhé

1. Trước khi lên máy bay

a departures board: bảng giờ đi
a boarding pass: Thẻ lên máy bay
passport control: Kiểm tra hộ chiếu
a final call: Máy bay sắp cất cánh
baggage reclaim : Nơi nhận hành lý

2. Loại chuyến bay

a short-haul flight: Chuyến bay cự ly ngắn (thường mất 3 giờ)
a long-haul flight: Chuyến bay cự ly dài, thường mất 7 giờ
a domestic flight: Chuyến bay nội địa
an international flight: Chuyến bay quốc tế
a red-eye (flight): Chuyến bay đêm ( khởi hành muộn và hạ cánh sáng sớm hôm sau)

Đọc thêm »

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Top