From time to time (occasionally): thỉnh thoảng.
I hold one’s dog from time to time.
Thỉnh thoảng tôi cũng bế chó.
Out of town (away): đi vắng, đi khỏi thành phố.
I no longer see my friend because he is out of town.
Tôi không còn găp bạn tôi nữa vì bạn tôi đã đi khỏi thành phố.
Out of date (old): cũ, lỗi thời, hết hạn.
Don't use that bicycle. It’s out of date.
Đừng dùng chiếc xe đạp đó nữa, nó lỗi thời rồi.
Out of work (jobless, unemployed): thất nghiệp.
Đọc thêm »
Home
»
bai hoc ngu phap
»
Gioi tu
»
Hoc theo tu
»
Ngu phap
»
ngu phap co ban
»
Ngu phap thuc hanh
» NHỮNG CỤM TỪ CÓ GIỚI TỪ THÔNG DỤNG
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét