
• S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something(quá....để cho ai làm gì...) • S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi m...
• S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something(quá....để cho ai làm gì...) • S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi m...
1. A/An : chỉ dùng với các động từ đếm được, số ít Chúng ta sử dụng a/an khi: - Nhắc đến việc, thứ gì đó lần đầu tiên Vd: I want to talk to ...
"OUT OF" Out of work : thất nghiệp Out of date : lỗi thời Out of reach : ngoài tầm với Out of money : hết tiền Out of danger : hết...
1.Give me a certain time. Cho tôi một ít thời gian. 2.Better luck next time. Chúc may mắn lần sau. 3. I'm leaving. I've had enough o...
- at one time: thời gian nào đó đã qua - back to square one: trở lại từ đầu - be at one with someone: thống nhất với ai - be/get one up on s...
Call for: mời gọi, yêu cầu Call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm Call on/ call in at sb's house : ghé thăm nhà ai Call ...
1. Under the weather: Cảm thấy hơi mệt, khó chịu trong cơ thể . EX: I’m a bit under the weather today ( Hôm nay anh thấy cơ thể hơi khó chịu...
1. Don't panic! Đừng hốt hoảng! 2. Don't be so silly! Đừng ngẩn ngơ như thế! 3. Don't be so formal. Đừng quá coi trọng hình thức...
1. Road:......................... .......... Đường. 2. Lane: .............................. ..Làn đường. 3. Route:........................ ....
- make arrangements for : sắp đặt, dàn xếp - make a change / changes : đổi mới - make a choice: chọn lựa - make a comment / comments (on) : ...
1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present): VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG (+) S + Vs/es + O (-) S+ DO/DOES + NOT + V +O (?) DO/DOES + S + V+ O ? VỚI ĐỘNG TỪ...
1. 2u = to you: đến bạn 2. 2u2 = to you too: cũng đến bạn 3. 2moro = tomorrow: ngày mai 4. 4evr = forever: mãi mãi 5. Abt = about: về 6. atm...
- Cuddle : ôm ấp - Cheat on somebody : lừa dối ai, cắm sừng ai e.g. He cheated on me with my best friend = anh ấy và con bạn thân nhất của t...
◕ Time is money, so no one can put back the clock Thời gian là vàng nên không thể xoay ngược kim của nó ◕ Time flies like an arrow Thời gian...
To be counted out: >>> "Bị đánh ngã, bị đo ván (không dậy nổi sau khi trọng tài đếm tới mười)" To be cramped for room: ...
1. LATE/LATELY -Late có thể vừa là TÍNH TỪ, vừa là TRẠNG TỪ, mang nghĩa “after the correct time”/ ”muộn” ex: +I’m not hungry because I had ...
◕ Time is money, so no one can put back the clock Thời gian là vàng nên không thể xoay ngược kim của nó ◕ Time flies like an arrow Thời gian...
1. accuse sb of doing st 2. admit doing 3. agree to do st/ agree that+clause 4. allow sb to do st 5. apologize to sb for doing st 6. assure ...
Made of Chúng ta hãy xem các ví dụ sau với made of: -This shirt is made of cotton. -This house is made of bricks. -The keyboard I use on my...
catch sight of: bắt gặp feel pity for: thương xót feel sympathy for: thông cảm feel regret for: hối hận feel contempt for: xem thường feel s...
1. Be careful ! Hãy cẩn trọng ! 2. Be good ! Hãy ngoan đấy !- Cha mẹ dặn con. 3. Be happy ! Hãy vui lên ! 4. Be kind ! Hãy tỏ ra tử tế! 5...
1. Don't panic! Đừng hốt hoảng! 2. Don't be so silly! Đừng ngẩn ngơ như thế! 3. Don't be so formal. Đừng quá coi trọng hình thức...
1. Các động từ chỉ tiến trình anticipate: Tham gia avoid: Tránh begin: Bắt đầu cease:Dừng complete: Hoàn thành delay: Trì hoãn finish: kết t...
A. FORMER vs. FIRST 1, FORMER: chỉ thứ đầu tiên trong số hai vật hay hai người E.g: The test has a listening section and a reading section b...
1. Airport : …………………….......……….Sân bay 2. Bakery : ……………………….......…Tiệm Bánh 3. Bank : ………………………......…...Ngân hàng 4. Bar : ……………….………......
1. Much & many Many hoặc much thường đứng trước danh từ. Many đi với danh từ đếm được và much đi với danh từ không đếm được: Eg: I don’t...
1. Booking a table - Đặt bàn 2. Do you have any free tables? nhà hàng còn bàn trống không? 3. A table for ..., please cho tôi đặt một bàn ch...
1.Khi nào dùng dấu phẩy ? Khi danh từ đứng trước who ,which,whom... là : + Danh từ riêng ,tên Ha Noi , which .... Mary ,who is ... + Có this...
1. In case of và in case: a.In case of + N (= If there is/are ) Eg: In case of a fire, you should use stair. (= If there is a fire, you shou...
1) Renew (V) làm mới,gia hạn Renewal (n) việc phục hồi/đổi mới/gia hạn Renew/sign/terminate a contract: gia hạn/ký/kết thúc hợp đồng 2) Subm...
• S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something(quá....để cho ai làm gì...) • S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi m...
1.1. Not only .....but also (không những ... mà còn....) S + verb + not only + noun/adj/adv + but also + noun/adj/adv Hoặc: S + not only + v...
Tiếng Anh Pimsluers Rất vui vì được giới thiệu đến các bạn những file mp3 học tiếng anh mỹ theo phương pháp Tiến Sĩ Pimsleurs . Có thể n...
Tiếp tục với bài 19 thầy Trịnh Thanh Toản sẽ giúp các bạn học phần Number Of Nouns. Chúc các bạn học tốt tiếng anh.
Trong bài 18 này thầy Trịnh Thanh Toản sẽ cùng đồng hành tiếp tiếp tục cùng với các bạn. Chúc các bạn học tốt nhé. Good Luck. ^^
Trong bài 16 bạn đã được thầy Trịnh Thanh Toản dạy về sự hòa hợp giữa chủ từ và động từ. Hôm nay các bạn hãy tiếp tục học phần tiếp theo nhé...
Thầy Trịnh Thanh Toản sẽ tiếp tục hướng dẫn các bạn bài 16 Sự Hòa hợp giữa chủ từ và động từ. Chúc các bạn học tốt tiếng anh. Good Luck.!
Trong bài Hope và Wish này bạn sẽ được thầy Trịnh Thanh Toản hướng dẫn học Hope và Wish. Hy vọng video này sẽ giúp các bạn học tiếng anh tốt...
Trong bài này bạn thầy Trịnh Thanh Toản sẽ tiếp tục hướng dẫn với các bạn về bài Danh động từ trong Tiếng Anh. Hy vọng những video của Thầy ...
***ENOUGH*** I/ Vị trí: Thông thường, khi đặt câu ENOUGH được đặt ở các vị trí như sau: + Adj/Adv + ENOUGH E.g: He is strong enough to lift ...
1. Booking a table - Đặt bàn 2. Do you have any free tables? nhà hàng còn bàn trống không? 3. A table for ..., please cho tôi đặt một bàn ch...
- at one time: thời gian nào đó đã qua - back to square one: trở lại từ đầu - be at one with someone: thống nhất với ai - be/get one up on s...
1.Absolutely. (Dùng để trả lời ) Đúng thế , vậy đó, đương nhiên rồi , chắc là vậy rồi . 2.Absolutely impossible! Không thể nào! Tuyệt đối kh...
Nuốt âm là sự lược bỏ đi một hoặc nhiều âm (có thể là nguyên âm, phụ âm hoặc cả âm tiết) trong một từ hoặc một cụm từ khiến cho người nói ph...
AT, IN, ON AT : dùng trước thời gian ngắn: giờ, phút giây ... At 10 o'clock; at this moment; at 10 a.m ON : dùng trước thời gian chỉ: ng...
Nếu đi thi ta gặp 3 câu hỏi như sau: 1. ____ Mary study hard, she will pass the exam a. If b. Should c. Were d. Had 2. _____they stronger, t...
1) Nhấn vào vần gốc đối với các từ có thêm tiền tố, hậu tố. + Teacher [ 'ti: t∫ə] + unhappy [ ʌnhappy] 2) Thường nhấn vào vần đầu đối vớ...
1. Dẫn nhập Các nguyên âm là: a, e, i, o, u. Các phụ âm là: b, c, d, f, g, h, j, k, l, m, n, p, q, r, s, t, v, w, x, y, z. Một hậu tố là mộ...
In love : đang yêu In fact : thực vậy In need : đang cần In trouble : đang gặp rắc rối In general : nhìn chung In the end : cuối cùng ...