Cấu trúc và cụm từ thông dụng trong Tiếng Anh Cấu trúc và cụm từ thông dụng trong Tiếng Anh

• S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something(quá....để cho ai làm gì...) • S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi m...

Đọc thêm »

Cách dùng mạo từ Cách dùng mạo từ

1. A/An : chỉ dùng với các động từ đếm được, số ít Chúng ta sử dụng a/an khi: - Nhắc đến việc, thứ gì đó lần đầu tiên Vd: I want to talk to ...

Đọc thêm »

Cách Dùng Giới Từ Cách Dùng Giới Từ

"OUT OF" Out of work : thất nghiệp Out of date : lỗi thời Out of reach : ngoài tầm với Out of money : hết tiền Out of danger : hết...

Đọc thêm »

Những câu nói tiếng anh hay Những câu nói tiếng anh hay

1.Give me a certain time. Cho tôi một ít thời gian. 2.Better luck next time. Chúc may mắn lần sau. 3. I'm leaving. I've had enough o...

Đọc thêm »

MỘT SỐ IDIOM HAY MỘT SỐ IDIOM HAY

- at one time: thời gian nào đó đã qua - back to square one: trở lại từ đầu - be at one with someone: thống nhất với ai - be/get one up on s...

Đọc thêm »

Các cụm động từ thông dụng Các cụm động từ thông dụng

Call for: mời gọi, yêu cầu Call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm Call on/ call in at sb's house : ghé thăm nhà ai Call ...

Đọc thêm »

MỘT SỐ CỤM TỪ THÔNG DỤNG VỀ SỨC KHỎE MỘT SỐ CỤM TỪ THÔNG DỤNG VỀ SỨC KHỎE

1. Under the weather: Cảm thấy hơi mệt, khó chịu trong cơ thể . EX: I’m a bit under the weather today ( Hôm nay anh thấy cơ thể hơi khó chịu...

Đọc thêm »

Các câu giao tiếp tiếng anh hàng ngày Các câu giao tiếp tiếng anh hàng ngày

1. Don't panic! Đừng hốt hoảng! 2. Don't be so silly! Đừng ngẩn ngơ như thế! 3. Don't be so formal. Đừng quá coi trọng hình thức...

Đọc thêm »

TỪ VỰNG VỀ ĐƯỜNG PHỐ - ON THE ROAD TỪ VỰNG VỀ ĐƯỜNG PHỐ - ON THE ROAD

1. Road:......................... .......... Đường. 2. Lane: .............................. ..Làn đường. 3. Route:........................ ....

Đọc thêm »

Cụm từ với MAKE Cụm từ với MAKE

- make arrangements for : sắp đặt, dàn xếp - make a change / changes : đổi mới - make a choice: chọn lựa - make a comment / comments (on) : ...

Đọc thêm »

12 THÌ TRONG TIẾNG ANH VÀ DẤU HIỆU NHẬN BIẾT 12 THÌ TRONG TIẾNG ANH VÀ DẤU HIỆU NHẬN BIẾT

1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present): VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG (+) S + Vs/es + O  (-) S+ DO/DOES + NOT + V +O (?) DO/DOES + S + V+ O ? VỚI ĐỘNG TỪ...

Đọc thêm »

Từ viết tắt tiếng Anh rất thường gặp như BTW, LOL, ,... Từ viết tắt tiếng Anh rất thường gặp như BTW, LOL, ,...

1. 2u = to you: đến bạn 2. 2u2 = to you too: cũng đến bạn 3. 2moro = tomorrow: ngày mai 4. 4evr = forever: mãi mãi 5. Abt = about: về 6. atm...

Đọc thêm »

Những câu nói cửa miệng của người Mỹ Những câu nói cửa miệng của người Mỹ

- Cuddle : ôm ấp - Cheat on somebody : lừa dối ai, cắm sừng ai e.g. He cheated on me with my best friend = anh ấy và con bạn thân nhất của t...

Đọc thêm »

Thành ngữ tiếng anh về thời gian Thành ngữ tiếng anh về thời gian

◕ Time is money, so no one can put back the clock Thời gian là vàng nên không thể xoay ngược kim của nó ◕ Time flies like an arrow Thời gian...

Đọc thêm »

 Cấu trúc To be Cấu trúc To be

To be counted out: >>> "Bị đánh ngã, bị đo ván (không dậy nổi sau khi  trọng tài đếm tới mười)" To be cramped for room: ...

Đọc thêm »

MỘT SỐ TÍNH TỪ & TRẠNG TỪ ĐẶC BIỆT CẦN LƯU Ý TRONG ĐỀ THI TOEIC MỘT SỐ TÍNH TỪ & TRẠNG TỪ ĐẶC BIỆT CẦN LƯU Ý TRONG ĐỀ THI TOEIC

1. LATE/LATELY -Late có thể vừa là TÍNH TỪ, vừa là TRẠNG TỪ, mang nghĩa “after the correct time”/ ”muộn”  ex: +I’m not hungry because I had ...

Đọc thêm »

Thành ngữ tiếng anh về thời gian Thành ngữ tiếng anh về thời gian

◕ Time is money, so no one can put back the clock Thời gian là vàng nên không thể xoay ngược kim của nó ◕ Time flies like an arrow Thời gian...

Đọc thêm »

MỘT SỐ CẤU TRÚC CỦA ĐỘNG TỪ DÙNG TRONG REPORTED SPEECH MỘT SỐ CẤU TRÚC CỦA ĐỘNG TỪ DÙNG TRONG REPORTED SPEECH

1. accuse sb of doing st 2. admit doing 3. agree to do st/ agree that+clause 4. allow sb to do st 5. apologize to sb for doing st 6. assure ...

Đọc thêm »

Cách dùng Made of và Made from Cách dùng Made of và Made from

Made of  Chúng ta hãy xem các ví dụ sau với made of: -This shirt is made of cotton. -This house is made of bricks. -The keyboard I use on my...

Đọc thêm »

Các cụm từ hay trong tiếng Anh Các cụm từ hay trong tiếng Anh

catch sight of: bắt gặp feel pity for: thương xót feel sympathy for: thông cảm feel regret for: hối hận feel contempt for: xem thường feel s...

Đọc thêm »

20 CÂU THƯỜNG GẶP VỚI " TO BE " 20 CÂU THƯỜNG GẶP VỚI " TO BE "

1. Be careful !  Hãy cẩn trọng ! 2. Be good !  Hãy ngoan đấy !- Cha mẹ dặn con. 3. Be happy !  Hãy vui lên ! 4. Be kind ! Hãy tỏ ra tử tế! 5...

Đọc thêm »

TIẾNG ANH GIAO TIẾP TIẾNG ANH GIAO TIẾP

1. Don't panic! Đừng hốt hoảng! 2. Don't be so silly! Đừng ngẩn ngơ như thế! 3. Don't be so formal. Đừng quá coi trọng hình thức...

Đọc thêm »

NHỮNG ĐỘNG TỪ CÓ ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ V-ING NHỮNG ĐỘNG TỪ CÓ ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ V-ING

1. Các động từ chỉ tiến trình anticipate: Tham gia avoid: Tránh begin: Bắt đầu cease:Dừng complete: Hoàn thành delay: Trì hoãn finish: kết t...

Đọc thêm »

Cách dùng FORMER vs. FIRST & HAD BETTER vs. WOULD RATHER Cách dùng FORMER vs. FIRST & HAD BETTER vs. WOULD RATHER

A. FORMER vs. FIRST 1, FORMER: chỉ thứ đầu tiên trong số hai vật hay hai người E.g: The test has a listening section and a reading section b...

Đọc thêm »

TỪ VỰNG VÒNG QUANH THÀNH PHỐ - AROUND THE CITY TỪ VỰNG VÒNG QUANH THÀNH PHỐ - AROUND THE CITY

1. Airport : …………………….......……….Sân bay 2. Bakery : ……………………….......…Tiệm Bánh 3. Bank : ………………………......…...Ngân hàng 4. Bar : ……………….………......

Đọc thêm »

MỘT SỐ CÁCH SỬ DỤNG MANY, MUCH, A LOT OF, LOTS OF MỘT SỐ CÁCH SỬ DỤNG MANY, MUCH, A LOT OF, LOTS OF

1. Much & many Many hoặc much thường đứng trước danh từ. Many đi với danh từ đếm được và much đi với danh từ không đếm được: Eg: I don’t...

Đọc thêm »

MỘT SỐ MẪU CÂU DÙNG TRONG NHÀ HÀNG MỘT SỐ MẪU CÂU DÙNG TRONG NHÀ HÀNG

1. Booking a table - Đặt bàn 2. Do you have any free tables? nhà hàng còn bàn trống không? 3. A table for ..., please cho tôi đặt một bàn ch...

Đọc thêm »

NHỮNG LƯU Ý KHI DÙNG ĐẠI TỪ QUAN HỆ ( WHO ,WHICH ,WHOM.... ) NHỮNG LƯU Ý KHI DÙNG ĐẠI TỪ QUAN HỆ ( WHO ,WHICH ,WHOM.... )

1.Khi nào dùng dấu phẩy ? Khi danh từ đứng trước who ,which,whom... là : + Danh từ riêng ,tên Ha Noi , which .... Mary ,who is ... + Có this...

Đọc thêm »

Các phân biệt các cấu trúc và cụm từ hay bị nhầm lẫn Các phân biệt các cấu trúc và cụm từ hay bị nhầm lẫn

1. In case of và in case: a.In case of + N (= If there is/are ) Eg: In case of a fire, you should use stair. (= If there is a fire, you shou...

Đọc thêm »

10 ĐỘNG TỪ THƯỜNG GẶP TRONG READING TOEIC 10 ĐỘNG TỪ THƯỜNG GẶP TRONG READING TOEIC

1) Renew (V) làm mới,gia hạn Renewal (n) việc phục hồi/đổi mới/gia hạn Renew/sign/terminate a contract: gia hạn/ký/kết thúc hợp đồng 2) Subm...

Đọc thêm »

Cấu trúc và cụm từ thông dụng trong Tiếng Anh Cấu trúc và cụm từ thông dụng trong Tiếng Anh

• S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something(quá....để cho ai làm gì...) • S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi m...

Đọc thêm »

CẤU TRÚC CÂU MANG NGHĨA BAO HÀM CẤU TRÚC CÂU MANG NGHĨA BAO HÀM

1.1. Not only .....but also (không những ... mà còn....) S + verb + not only + noun/adj/adv + but also + noun/adj/adv Hoặc: S + not only + v...

Đọc thêm »

Học Tiếng Anh Mỹ theo phương pháp tiến Sĩ PIMSLEURS Học Tiếng Anh Mỹ theo phương pháp tiến Sĩ PIMSLEURS

Tiếng Anh Pimsluers Rất vui vì được giới thiệu đến các bạn những file mp3 học tiếng anh mỹ theo phương pháp   Tiến Sĩ Pimsleurs . Có thể n...

Đọc thêm »

Bài 20: Câu truyền khiến. Bài 20: Câu truyền khiến.

Trong bài hôm nay bạn sẽ được thầy giảng chi tiết về câu truyền khiến

Đọc thêm »

Bài 19: [Full] Số của danh từ - Numbers Of Nouns (TT) Bài 19: [Full] Số của danh từ - Numbers Of Nouns (TT)

Tiếp tục với bài 19 thầy Trịnh Thanh Toản sẽ giúp các bạn học phần Number Of Nouns. Chúc các bạn học tốt tiếng anh.

Đọc thêm »

Bài 18: Số của danh từ. Bài 18: Số của danh từ.

Trong bài 18 này thầy Trịnh Thanh Toản sẽ cùng đồng hành tiếp tiếp tục cùng với các bạn. Chúc các bạn học tốt nhé. Good Luck. ^^

Đọc thêm »

Bai 17: Sự hòa hợp giữa chủ từ động từ (TT) Bai 17: Sự hòa hợp giữa chủ từ động từ (TT)

Trong bài 16 bạn đã được thầy Trịnh Thanh Toản dạy về sự hòa hợp giữa chủ từ và động từ. Hôm nay các bạn hãy tiếp tục học phần tiếp theo nhé...

Đọc thêm »

Bài 16: Sự hòa hợp giữa chủ từ và động từ. Bài 16: Sự hòa hợp giữa chủ từ và động từ.

Thầy Trịnh Thanh Toản sẽ tiếp tục hướng dẫn các bạn bài 16 Sự Hòa hợp giữa chủ từ và động từ. Chúc các bạn học tốt tiếng anh. Good Luck.!

Đọc thêm »

Bài 15: Hope And Wish Bài 15: Hope And Wish

Trong bài Hope và Wish này bạn sẽ được thầy Trịnh Thanh Toản hướng dẫn học Hope và Wish. Hy vọng video này sẽ giúp các bạn học tiếng anh tốt...

Đọc thêm »

Bài 14: Danh động từ (tt) Bài 14: Danh động từ (tt)

Trong bài này bạn thầy Trịnh Thanh Toản sẽ tiếp tục hướng dẫn với các bạn về bài Danh động từ trong Tiếng Anh. Hy vọng những video của Thầy ...

Đọc thêm »

MỘT SỐ TRỌNG ĐIỂM HAY NHẦM CẦN NHỚ TRONG BÀI THI TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MỘT SỐ TRỌNG ĐIỂM HAY NHẦM CẦN NHỚ TRONG BÀI THI TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC

***ENOUGH*** I/ Vị trí: Thông thường, khi đặt câu ENOUGH được đặt ở các vị trí như sau: + Adj/Adv + ENOUGH E.g: He is strong enough to lift ...

Đọc thêm »

MỘT SỐ MẪU CÂU DÙNG TRONG NHÀ HÀNG MỘT SỐ MẪU CÂU DÙNG TRONG NHÀ HÀNG

1. Booking a table - Đặt bàn 2. Do you have any free tables? nhà hàng còn bàn trống không? 3. A table for ..., please cho tôi đặt một bàn ch...

Đọc thêm »

MỘT SỐ IDIOM HAY MỘT SỐ IDIOM HAY

- at one time: thời gian nào đó đã qua - back to square one: trở lại từ đầu - be at one with someone: thống nhất với ai - be/get one up on s...

Đọc thêm »

Học nói tiếng Anh qua các câu giao tiếp Học nói tiếng Anh qua các câu giao tiếp

1.Absolutely. (Dùng để trả lời ) Đúng thế , vậy đó, đương nhiên rồi , chắc là vậy rồi . 2.Absolutely impossible! Không thể nào! Tuyệt đối kh...

Đọc thêm »

Quy tắc Nuốt Âm Quy tắc Nuốt Âm

Nuốt âm là sự lược bỏ đi một hoặc nhiều âm (có thể là nguyên âm, phụ âm hoặc cả âm tiết) trong một từ hoặc một cụm từ khiến cho người nói ph...

Đọc thêm »

Một số giới từ thông thường Một số giới từ thông thường

AT, IN, ON AT : dùng trước thời gian ngắn: giờ, phút giây ... At 10 o'clock; at this moment; at 10 a.m ON : dùng trước thời gian chỉ: ng...

Đọc thêm »

ĐẢO NGỮ CÂU ĐIỀU KIỆN - MẸO THI TOEIC ĐẢO NGỮ CÂU ĐIỀU KIỆN - MẸO THI TOEIC

Nếu đi thi ta gặp 3 câu hỏi như sau: 1. ____ Mary study hard, she will pass the exam a. If b. Should c. Were d. Had 2. _____they stronger, t...

Đọc thêm »

10 LUẬT CƠ BẢN KHI NHẤN TRỌNG ÂM 10 LUẬT CƠ BẢN KHI NHẤN TRỌNG ÂM

1) Nhấn vào vần gốc đối với các từ có thêm tiền tố, hậu tố. + Teacher [ 'ti: t∫ə] + unhappy [ ʌnhappy] 2) Thường nhấn vào vần đầu đối vớ...

Đọc thêm »

LUẬT CHÍNH TẢ TRONG TIẾNG ANH LUẬT CHÍNH TẢ TRONG TIẾNG ANH

1. Dẫn nhập  Các nguyên âm là: a, e, i, o, u. Các phụ âm là: b, c, d, f, g, h, j, k, l, m, n, p, q, r, s, t, v, w, x, y, z. Một hậu tố là mộ...

Đọc thêm »

CÁC CỤM GIỚI TỪ THÔNG DỤNG CÁC CỤM GIỚI TỪ THÔNG DỤNG

In love : đang yêu  In fact : thực vậy  In need : đang cần  In trouble : đang gặp rắc rối  In general : nhìn chung  In the end : cuối cùng  ...

Đọc thêm »
 
Top