1.Beat one’s self up: tự trách mình (khi dùng, thay one's self bằng mysel, yourself, himself, herself...)
2.Break down: bị hư
3.Break in: đột nhập vào nhà
4.Break up with s.o: chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó
5.Bring s.th up: đề cập chuyện gì đó
6.Bring s.o up: nuôi nấng (con cái)
7.Brush up on st: ôn lại
8.Call for st: cần cái gì đó;
Call for sb : kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó
Đọc thêm »
Home
»
Cum dong tu
»
Cum tu tieng anh thong dung
»
Ngu phap
»
ngu phap co ban
»
Ngu phap thuc hanh
»
Phrase verbs
» TỔNG HỢP 75 PHRASAL VERB THÔNG DỤNG NHẤT
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét