MỘT SỐ CÁCH DÙNG MÀU SẮC ĐỂ DIỄN TẢ CẢM XÚC MỘT SỐ CÁCH DÙNG MÀU SẮC ĐỂ DIỄN TẢ CẢM XÚC

- Black diễn đạt sự xúi quẩy, đen đủi. ex: What a black Day! My wallet is empty: Một ngày đen đủi! Ví tôi hết sạch tiền. - Red diễn đạt sự b...

Đọc thêm »

Một số thành ngữ thông dụng bằng tiếng Anh Một số thành ngữ thông dụng bằng tiếng Anh

1. Birds of the same feather stick together. -Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã. 2. Blood is much thicker than water. - Một giọt máu đào hơn ao nước ...

Đọc thêm »

TỪ VỰNG VỀ ĐỒ GIA VỊ (CONDIMENTS) TỪ VỰNG VỀ ĐỒ GIA VỊ (CONDIMENTS)

1. sugar: đường 2. salt: muối 3. pepper: hạt tiêu 4. MSG (monosodium glutamate): bột ngọt 5. vinegar: giấm 6. ketchup: xốt cà chua 7. mayonn...

Đọc thêm »

PHÂN BIỆT CÂU ĐIỀU KIỆN Loại zero, 1,2 &3 PHÂN BIỆT CÂU ĐIỀU KIỆN Loại zero, 1,2 &3

***LOẠI ZERO (0):  - If + Mệnh đề 1 (thì hiện tại đơn giản), Mệnh đề 2 (thì hiện tại đơn giản) => Khi muốn nhắn nhủ ai đó: E.g: If you se...

Đọc thêm »

Các cụm từ hay trong tiếng anh Các cụm từ hay trong tiếng anh

To go aboard: Lên tàu To go about one's lawful occasion: Làm công việc mình trong phạm vi hợp pháp To go about one's usual work: Lo ...

Đọc thêm »

PHÂN BIỆT: CAN, COULD & BE ABLE TO PHÂN BIỆT: CAN, COULD & BE ABLE TO

1. Can và be able to: (ở “hiện tại” hoặc “tương lai”) * Cách dùng chung: - Để chỉ một việc gì đó là khả dĩ.  E.g: You can see the sea from o...

Đọc thêm »
 
Top